CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP ĐÀI CƠ SỞ
Mã nghề: 40320101
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương (Học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 12
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ Sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
Đào tạo học sinh đạt trình độ bậc Sơ cấp nghề Phóng viên, Biên tập Đài cơ sở có đủ phẩm chất, trình độ và năng lực hoàn thành nhiệm vụ tại các Đài truyền thanh cơ sở (Đài Truyền thanh xã).
- Kiến thức:
+ Nắm được những kiến thức cơ bản, có hệ thống các môn học chuyên ngành Báo chí Cách mạng Việt Nam.
+ Có thể biên tập chương trình Phát thanh, chương trình Truyền hình.
- Kỹ năng:
Biết xây dựng kịch bản, dàn dựng chương trình Phát thanh, chương trình Truyền hình; Biết viết các dạng tin, bài; Sử dụng có hiệu quả các máy móc, phương tiện, kỹ thuật phục vụ công tác tuyên truyền, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị tại cơ sở;
- Thái độ:
Có ý thức tổ chức kỷ luật cao, tinh thần, thái độ học tập nghiêm túc, làm chủ tập thể, sáng tạo trong học tập, lao động; Thiết tha, yêu mến ngành nghề.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có những hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam;
+ Có ý thức về truyền thống dân tộc, giai cấp công nhân Việt Nam vào quá trình rèn luyện bản thân để trở thành người lao động mới có phẩm chất chính trị, có đạo đức và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; có phẩm chất đạo đức của giai cấp công nhân, có tác phong công nghiệp;
+ Có ý thức thực hiện nghiêm túc đường lối của Đảng, Pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao;
+ Hiểu biết về đường lối, chính sách, pháp luật của nhà nước Việt Nam; Quyền và nghĩa vụ công dân; biết áp dụng và thực hiện trong cuộc sống và sinh hoạt ở nhà trường và xã hội; đồng thời tuyên truyền, vận động được gia đình, người thân, bạn bè cùng thực hiện;
+ Hiểu rõ vai trò, vị trí, nhiệm vụ của người kỹ thuật viên trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước; trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới, nhằm mục tiêu: Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể đảm bảo sức khoẻ học tập và lao động, đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cấp 1, thực hiện được các bài tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ thường xuyên trong cuộc sống sau này;
+ Có kiến thức quân sự phổ thông, có khả năng chiến đấu và chỉ huy chiến đấu cấp tiểu đội. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
3. Cơ hội việc làm:
Người làm nghề “Phóng viên, biên tập đài cơ sở” thường được bố trí làm việc ở các Đài truyền thanh, Truyền hình cơ sở, cán bộ văn hóa các Xã, Huyện hoặc cộng tác viên của các tờ báo địa phương.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN HỌC THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 4 tháng
- Thời gian học tập: 16 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 420 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 20 giờ.
Trong đó kiểm tra kết thúc khóa học: 5 giờ.
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học cơ sở nghề: 120 giờ
- Thời gian học các môn học chuyên môn nghề: 300 giờ
Trong đó: Thời gian học lý thuyết: 134 giờ; Thực hành: 286 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã, MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
120 |
55 |
61 |
4 |
MH 01 |
Tiếng Việt |
30 |
12 |
17 |
1 |
MH 02 |
Cơ sở lý luận và luật Báo chí |
30 |
16 |
13 |
1 |
MH 03 |
Ngôn ngữ báo chí |
30 |
12 |
17 |
1 |
MH 04 |
Công tác Phóng viên |
30 |
15 |
14 |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
300 |
79 |
210 |
11 |
MH 05 |
Tin tức Báo chí |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 06 |
Camera - Chụp ảnh |
30 |
8 |
21 |
1 |
MH 07 |
Tường thuật |
30 |
10 |
19 |
1 |
MH 08 |
Phỏng vấn |
30 |
8 |
21 |
1 |
MH 09 |
Bài Phản ánh |
30 |
8 |
21 |
1 |
MH 10 |
Phóng sự |
30 |
8 |
21 |
1 |
MH 11 |
Biên tập chương trình Phát thanh |
45 |
12 |
31 |
2 |
MĐ12 |
Sản xuất chương trình Phát thanh |
45 |
10 |
33 |
2 |
Tổng cộng |
420 |
134 |
271 |
15 |